Thực đơn
Kamil Glik Thống kê sự nghiệpCâu lạc bộ | Mùa | Giải | Cúp | Cúp châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | |
Piast Gliwice | 2008–09 | Ekstraklasa | 26 | 0 | 1 | 0 | – | – | 27 | 0 | |
2009–10 | 28 | 2 | 1 | 0 | – | – | 29 | 2 | |||
Tổng cộng | 54 | 2 | 2 | 0 | – | — | 56 | 2 | |||
Palermo | 2010–11 | Serie A | 0 | 0 | 0 | 0 | 4[lower-alpha 1] | 0 | – | 4 | 0 |
Bari (mượn) | 2010–11 | Serie A | 16 | 0 | 1 | 0 | – | – | 17 | 0 | |
Torino | 2011–12 | Serie B | 23 | 2 | 1 | 0 | – | – | 24 | 2 | |
2012–13 | Serie A | 32 | 1 | 1 | 0 | – | – | 33 | 1 | ||
2013–14 | 34 | 2 | 1 | 0 | – | – | 35 | 2 | |||
2014–15 | 32 | 7 | 1 | 0 | 11[lower-alpha 1] | 1 | – | 44 | 8 | ||
2015–16 | 33 | 0 | 2 | 0 | – | – | 35 | 0 | |||
Tổng cộng | 154 | 12 | 6 | 0 | 11 | 1 | — | 171 | 13 | ||
Monaco | 2016–17 | Ligue 1 | 36 | 6 | 4 | 1 | 13[lower-alpha 2] | 1 | – | 53 | 8 |
2017–18 | 36 | 3 | 5 | 0 | 6[lower-alpha 2] | 1 | 1 | 0 | 48 | 4 | |
2018–19 | 33 | 1 | 3 | 0 | 5[lower-alpha 2] | 0 | 1 | 0 | 42 | 1 | |
2019–20 | 23 | 1 | 1 | 0 | – | – | 24 | 1 | |||
Tổng cộng | 128 | 11 | 13 | 1 | 24 | 2 | 2 | 0 | 167 | 14 | |
Benevento | 2020–21 | Serie A | 29 | 2 | 1 | 0 | – | – | 30 | 2 | |
Tổng kết sự nghiệp | 381 | 27 | 23 | 1 | 39 | 3 | 2 | 0 | 445 | 31 |
Ba Lan | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2010 | 7 | 1 |
2011 | 4 | 0 |
2012 | 4 | 1 |
2013 | 7 | 0 |
2014 | 7 | 1 |
2015 | 8 | 0 |
2016 | 13 | 0 |
2017 | 6 | 1 |
2018 | 8 | 0 |
2019 | 9 | 1 |
2020 | 4 | 1 |
2021 | 3 | 0 |
Tổng cộng | 82 | 6 |
Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Ba Lan trước.[13]
# | Ngày | Nơi tổ chức | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 20 tháng 1 năm 2010 | Sân vận động sinh nhật lần thứ 80, Nakhon Ratchasima, Thái Lan | Thái Lan | 1–0 | 3–1 | King's Cup 2010 |
2. | 17 tháng 10 năm 2012 | Sân vận động Quốc gia, Warszawa, Ba Lan | Anh | 1–1 | 1–1 | Vòng loại giải vô địch thế giới 2014 |
3. | 14 tháng 11 năm 2014 | Boris Paichadze Dinamo Arena, Tbilisi, Gruzia | Gruzia | 1–0 | 4–0 | Vòng loại giải vô địch châu Âu 2016 |
4. | 4 tháng 9 năm 2017 | Sân vận động Quốc gia, Warszawa, Ba Lan | Kazakhstan | 2–0 | 3–0 | Vòng loại giải vô địch thế giới 2018 |
5. | 24 tháng 3 năm 2019 | Sân vận động Quốc gia, Warszawa, Ba Lan | Latvia | 2–0 | 2–0 | Vòng loại giải vô địch châu Âu 2020 |
6. | 7 tháng 9 năm 2020 | Bilino Polje, Zenica, Bosnia và Herzegovina | Bosna và Hercegovina | 1–1 | 2–1 | Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2020-21 (giải đấu A) |
Thực đơn
Kamil Glik Thống kê sự nghiệpLiên quan
Kamil Grosicki Kamil Glik Kamil Bednarek Kamil Kosowski Kamil Grabara Kamil, Osmancık Kamiya Hiroshi Kamala Harris Kamishiraishi Mone Kamiki ReiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kamil Glik http://theinsideleft.com/hardcore-like-kamil-glik/ http://www.abendzeitung-muenchen.de/inhalt.transfe... http://www.tz.de/sport/fc-bayern/fc-bayern-muenche... http://archive.md/20120721073421/http://sport.wp.p... http://www.naszswiat.net/y-we-woszech/polacy-we-wo... http://eurosport.onet.pl/pilka-nozna/kadra/kamil-g... http://mak.bn.org.pl/cgi-bin/KHW/makwww.exe?BM=1&N... http://www.sport.pl/pilka/1,65029,5561514.html http://sport.wp.pl/kat,1728,title,Burzliwe-dzieje-... http://www.wprzerwie.pl/Wpis,Sport,538956,1,Wloski...